TT | Tên tác phẩm | Tác giả | Số trang | Tên ấn phẩm |
---|
697 | Tuyển tập văn học các Dân Tộc thiểu số Việt Nam (giai đoạn trước 1945 - 1995) | Mạc Phi, Nông Quốc Chấn, Trần Lê Văn | 856 | Collection of literature of ethnic minority groups |
698 | Tuyển tập văn xuôi Hoàng Hạc (Phần tiếng Tày ) | Hoàng Hữu Sang, Ngọc Bái, Nguyễn Thị Chính | 154 | Prose collection of Hoang Hac |
699 | Tuyển tập văn xuôi Hoàng Hạc (Phần tiếng Tày ) | Hoàng Hữu Sang, Ngọc Bái, Nguyễn Thị Chính | 154 | Tuyển tập văn xuôi Hoàng Hạc |
700 | Tuyển tập văn xuôi Hoàng Hạc (Phần tiếng Việt) | Hoàng Hữu Sang, Ngọc Bái, Nguyễn Thị Chính | 422 | Tuyển tập văn xuôi Hoàng Hạc |
701 | Tuyển tập văn xuôi Hoàng Hạc (Phần tiếng Việt) | Hoàng Hữu Sang, Ngọc Bái, Nguyễn Thị Chính | 422 | Prose collection of Hoang Hac |
702 | Vai trò của Kru Achar trong đời sống người Khmer ở Nam bộ | Danh Văn Nhỏ | 216 | Vai trò của Kru Achar trong đời sống người Khmer ở Nam bộ |
703 | Vằn đăp | Trương Lạc Dương | 280 | Van Dap |
704 | Vằn đăp | Trương Lạc Dương | 280 | Vằn đăp |
705 | Văn hóa ẩm thực của người Phù Lá | Bùi Duy Chiến | 304 | Văn hóa ẩm thực của người Phù Lá |
706 | Văn hóa ẩm thực dân gian người Nùng Dín Lào Cai | Vàng Thung Chúng | 214 | Văn hóa ẩm thực và tri thức dân gian về trồng trọt của người Nùng Dín Lào Cai |
707 | Văn hóa ẩm thực dân gian người Nùng Dín Lào Cai | Vàng Thung Chúng | 214 | Culinary culture and folk knowledge of cultivation of the Nung Din People in Lao Cai |
708 | Văn hóa ẩm thực làng Nguyễn | Trần Hồng Hoa | 332 | Văn hóa ẩm thực làng Nguyễn |