TT | Tên tác phẩm | Tác giả | Số trang | Tên ấn phẩm |
---|
445 | Những năm tháng không quên | Nông Tú Tường | 24 | Nong Tu Tuong – the selected works |
446 | Những năm tháng không quên | Nông Tú Tường | 24 | Nông Tú Tường – các tác phẩm chọn lọc |
447 | Những người con của bản | Cầm Hùng | 206 | Poems of Cam Hung |
448 | Những người con của bản | Cầm Hùng | 206 | Thơ - Cầm Hùng |
449 | Những người mở đường | Hồ Thủy Giang | 192 | Tể tướng Lưu Nhân Chú |
450 | Những người mở đường | Hồ Thủy Giang | 192 | The Chancellery Luu Nhan Chu |
451 | Những người tự đục đá kê cao quê hương | TS. Lê Thị Bích Hồng | 296 | Những người tự đục đá kê cao quê hương |
452 | Những người tự đục đá kê cao quê hương | TS. Lê Thị Bích Hồng | 296 | People who created stones to lift up motherlands |
453 | Những xu hướng biến đổi văn hóa các dân tộc miền núi phía Bắc Việt Nam | Nguyễn Thị Huế | 584 | Những xu hướng biến đổi văn hóa các dân tộc miền núi phía Bắc Việt Nam |
454 | Niềm vui | Vy Thị Kim Bình | 167 | The Joy |
455 | Niềm vui | Vy Thị Kim Bình | 167 | Niềm vui |
456 | Nội dung 72 vở diễn ca kịch Dù Kê dân tộc Khmer Nam Bộ (Song ngữ Khmer- Việt) | Thạch Sết (Sang Sết) | 308 | Nội dung 72 vở diễn ca kịch Dù Kê dân tộc Khmer Nam Bộ (Song ngữ Khmer- Việt) |